Bảng tra kỹ thuật và Kích thước vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy 5xxx các loại
Bảng tra kỹ thuật và Kích thước vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy 5xxx các loại
NHẬN DẠNG VÒNG BI “BẠC ĐẠN” TIẾP XÁC GÓC 2 DÃY
Thị trường có rất nhiều vòng bi bạc đạn với chủng loại, kích thước khác nhau. Trong bài viết hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy. Về cơ bản, vòng bi tiếp xúc góc hai dãy thực ra là hai vòng bi tiếp xúc góc một dãy được lắp lưng. Tuy nhiên, thay vì có hai vành trong và hai vành ngoài thì chúng chỉ có một vành trong và một vành đệm ngoài. Mỗi vành đều có hai mặt rãnh lăn.
Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi này thường có 4 mã số:
▪» Bắt đầu bằng số 5 đối với các hiệu KOYO, NSK, NTN, NACHI, F1: 52xx, 53xx
▪» Bắt đầu bằng số 5 đối với các hiệu SKF: 32xx, 33xx
Một trong những cách hiệu quả để có thể xác định loại nào phù hợp cho nhu cầu sản xuất, chế tạo máy móc của mình, bạn nên tìm hiểu và tra theo kích thước vòng bi bạc đạn. Bởi mỗi con số được ghi trên các vòng bi bạc đạn đều có những ý nghĩa riêng và có các ứng dụng khác nhau. Dựa vào các con số đó, người dùng có thể chọn những loại thích hợp cho công việc.
Hướng dẫn tra kích thước vòng bi bạc đạn:
- OD : đường kính ngoài
- ID: đường kính trong
-T: độ dày ổ lăn
(Đơn vị: mm)
ỨNG DỤNG
Vòng bi tiếp xác góc 2 dãy thường được sử dụng cho: Máy bơm ly tâm, Motơ điện, Máy thổi và quạt điện…
Vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy có ưu điểm là sự đa rạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi chi phí. Chỉ viên bi tròn được sử dụng rộng rãi cho vòng bi lăn. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983) sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯỚC VÒNG BI “BẠC ĐẠN” TIẾP XÁC GÓC 2 DÃY
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC - Bạc Đạn Tròn 52xx, 53xx |
||||||
No |
Mã Số |
Ký Hiệu & Nhận dạng |
Vòng Trong (mm) |
Vòng Ngoài (mm) |
Độ Dầy (mm) |
Độ Côn |
1 |
Model |
Kí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít ) |
d |
D |
B |
N |
2 |
5200 |
ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - KOYO |
10 |
30 |
14.3 |
|
3 |
5201 |
2RS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - KOYO |
12 |
32 |
15.9 |
|
4 |
5202 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - KOYO |
15 |
35 |
15.875 |
|
5 |
5203 |
ZZE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NACHI |
17 |
40 |
17.462 |
|
6 |
5204 |
2NSE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su -NACHI |
20 |
47 |
20.638 |
|
7 |
5205 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NACHI |
25 |
52 |
20.638 |
|
8 |
5206 |
ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NTN |
30 |
62 |
23.812 |
|
9 |
5207 |
LLU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NTN |
35 |
72 |
26.988 |
|
10 |
5208 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NTN |
40 |
80 |
30.162 |
|
11 |
5209 |
ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NSK |
45 |
85 |
30.162 |
|
12 |
5210 |
DDU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NSK |
50 |
90 |
30.162 |
|
13 |
5211 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NSK |
55 |
100 |
33.338 |
|
14 |
5212 |
2Z: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - SKF |
60 |
110 |
36.512 |
|
15 |
5213 |
2RS1: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - SKF |
65 |
120 |
38.100 |
|
16 |
5214 |
S1: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - SKF |
70 |
125 |
39.688 |
|
17 |
5215 |
ZRR: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - F1 |
75 |
130 |
41.275 |
|
18 |
5216 |
2RSS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - F1 |
80 |
140 |
44 |
|
19 |
5302 |
|
15 |
42 |
19 |
|
20 |
5303 |
|
17 |
47 |
22.2 |
|
21 |
5304 |
|
20 |
52 |
22.2 |
|
22 |
5305 |
|
26 |
62 |
25.4 |
|
23 |
5306 |
|
30 |
72 |
30.2 |
|
24 |
5307 |
|
35 |
80 |
34.9 |
|
25 |
5308 |
|
40 |
90 |
36.5 |
|
26 |
5309 |
|
45 |
100 |
39.7 |
|
27 |
5310 |
|
50 |
110 |
44.4 |
|
28 |
5311 |
|
55 |
120 |
49.2 |
|
29 |
5312 |
|
60 |
130 |
54 |
|
30 |
5313 |
|
65 |
140 |
58.7 |
|
31 |
5313 |
|
70 |
150 |
63.5 |
|
32 |
5314 |
|
75 |
160 |
68.3 |
|
33 |
5315 |
|
75 |
160 |
68.3 |
|
34 |
5316 |
|
80 |
170 |
68 |
|
35 |
5317 |
|
|
|
|
|
36 |
5318 |
|
|
|
|
|
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM
-----------------------------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.