Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn tròn 64xx các loại
Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn tròn 64xx các loại
NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN TRÒN
Hiện nay trên thị trường đang có rất nhiều những loại vòng bi khác nhau đáp ứng nhu cầu sử dụng với nhiều loại máy móc. Với mỗi loại vòng bi sẽ có những kích thước, thiết kế và tải trọng khác nhau. Bởi vậy để sử dụng đạt hiệu quả cao chúng ta cần hiểu hơn các thông tin về chúng. Trong bài viết hôm nay chũng ta sẽ tiềm hiểu về vòng bi 64xx:
Vòng bi tròn là loại vòng bi được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới do tính linh hoạt và hiệu suất tổng thể của chúng. Cấu tạo vòng trong và vòng ngoài không thể tách rời, vòng cách bằng thép ép được sử dụng phổ biến nhất, dựa vào cấu tạo chúng được chia thành 2 loại sau:
▪» Vòng bi tròn 1 dãy: Vòng bi này có các viên bi hình cầu, có 1 dãy bi, gồm các vòng bi có kí hiệu 60xx, 62xx, 63xx, 64xx, 622xx, 623xx, 68xx, 69xx.
▪» Vòng bi tròn 2 dãy hay còn được gọi vòng bi tròn dày: Các viên bi hình cầu, có 2 dãy bi, gồm các vòng bi có kí hiệu 52xx, 53xx.
Vòng bi bạc đạn 64xx thuộc chủng loại Vòng bi cầu một dãy có tuổi thọ bền bỉ và khả năng làm việc trong điều kiện vận hành cao.
ỨNG DỤNG
Vòng bi cầu có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát, v.v... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983); sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN …TRÒN
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC - Bạc Đạn Tròn 64xx |
||||||
No |
Mã Số |
Ký Hiệu & Nhận dạng |
Vòng Trong (mm) |
Vòng Ngoài (mm) |
Độ Dầy (mm) |
Độ Côn |
1 |
Model |
Kí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít ) |
d |
D |
B |
N |
2 |
6404 |
ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - KOYO |
20 |
72 |
19 |
00 |
3 |
6405 |
2RS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - KOYO |
25 |
80 |
21 |
00 |
4 |
6406 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - KOYO |
30 |
90 |
23 |
00 |
5 |
6407 |
ZZE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NACHI |
35 |
100 |
25 |
00 |
6 |
6408 |
2NSE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su -NACHI |
40 |
110 |
27 |
00 |
7 |
6409 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NACHI |
45 |
120 |
29 |
00 |
8 |
6410 |
ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NTN |
50 |
130 |
31 |
00 |
9 |
6411 |
LLU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NTN |
55 |
140 |
33 |
00 |
10 |
6412 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NTN |
60 |
150 |
35 |
00 |
11 |
6413 |
ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NSK |
65 |
160 |
37 |
00 |
12 |
6414 |
DDU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NSK |
70 |
180 |
42 |
00 |
13 |
6415 |
CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NSK |
75 |
190 |
45 |
00 |
14 |
6416 |
2Z: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - SKF |
80 |
200 |
48 |
00 |
15 |
6417 |
2RS1: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - SKF |
85 |
210 |
52 |
00 |
16 |
6418 |
S1: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - SKF |
90 |
225 |
54 |
00 |
17 |
6419 |
ZRR: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - F1 |
95 |
240 |
55 |
00 |
18 |
6420 |
2RSS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - F1 |
100 |
250 |
58 |
00 |
19 |
6421 |
CCM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - F1 |
|
|
|
00 |
20 |
6422 |
|
|
|
|
00 |
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM
----------------------------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.