Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn tròn 62xx các loại

Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn tròn.. các loại

NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN TRÒN  

Vòng bi cầu một dãy (hay còn gọi bạc đạn tròn) là loại vòng bi, bạc đạn thông dụng nhất hiện nay với khả năng chịu được cả lực hướng kính và lực dọc trục, tuy nhiên điểm yếu của ổ bi này lại là sức tải. Rãnh mặt lăn trên cả hai vòng đệm trong và ngoài đều có cung bán kính lớn hơn một chút so với bi. Ngoài tải đường kính, ổ còn chịu được tải hướng trục trên hai hướng. Do mô men quay thấp nên chúng rất phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và tổn hao năng lượng thấp.

Vòng bi tròn chia làm nhiều loại: loại không có nắp chắn mỡ, loại có nắp chắn bảo vệ bằng thép hay bằng cao su trên một hoặc hai bên được bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ. Vòng cách làm bằng thép dập được sử dụng phổ biến nhất.

Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi này thường có 4 mã số (một số có 3 mã số) bắt đầu từ số 6. Ví dụ : 6201, 6208, 6210, 6211....

Một số Lưu ý khi sử dụng.

▪» Vòng bi “bạc đạn”loại có nắp chắn mỡ được thiết kế cho các ứng dụng với vành trong quay. Trong trường hợp vành ngoài quay với tốc độ cao thì mỡ sẽ bị hao hụt.

▪» Khi sử dụng vòng bi có nắp chắn mỡ bằng cao su tiếp xúc với điều kiện hoạt động tốc độ và nhiệt độ cao thì mỡ sẽ bị hao hụt. Trong trường hợp này phải thay đổi loại thiết kế hoặc thay thế bằng một loại mỡ bôi trơn khác phù hợp.

▪» Khi lắp ráp vòng bi lên trục (bên trong trục gối đỡ) thì chỉ được phép tác động lực lên vành trong (vành ngoài).

▪» Không được phép rửa vòng bi “bạc đạn” có nắp chắn mỡ trước khi lắp ráp.

▪» Lưu ý khi lắp ráp không được làm lệch tâm vòng bi, điều này sẽ làm tăng độ ồn.

▪» Giảm thiểu tối đa lực tác động lên các viên bi và rãnh chạy bi.

Với đặc điểm cấu tạo trên vòng bi tròn sử dụng trong hầu hết mọi ứng dụng, trong xe máy, máy móc gia dụng, máy móc sản xuất……

Cách xác định kích thước vòng bi bạc đạn.

Từng loại vòng bi, bạc đạn đều có các ký hiệu riêng về kích thước và những thông số có ý nghĩa khác nhau được in đầy đủ trên mỗi sản phẩm. Để biết cách tra cứu kích thước vòng bi, các bạn cần phải biết được ý nghĩa các ký hiệu sau:

D: đường kính ngoài (mm)

b: đường kính trong (mm)

B: độ dày ổ lăn (mm)

ỨNG DỤNG

Vòng bi cầu có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát, v.v... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi cầu được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983), sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.

Dung sai cấp cho kích thước inch [3]

Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong]  [ngoài] Dung sai cho phép [in)  Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]

3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5

5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8

10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1

25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0

50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0

100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0

200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0        bóng danh nghĩa [in]

1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005              Dung sai đường kính

Dung sai cấp cho kích thước số liệu

Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]

3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012

5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02

10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025

25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051

50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076

100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127

200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203

1000 0,025 0,025 ± 0.127

Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường

Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276

Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40

Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000

Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5

Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4

Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4

Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính

Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện

Giới hạn kích thước | không  giới hạn

Maxm   1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)

Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1

Vòng đời tương đối [10]  3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1

BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN …TRÒN

BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC - Bạc Đạn Tròn 60xx 

No

Mã Số

Ký Hiệu & Nhận dạng

Vòng Trong

Vòng Ngoài

Độ Dầy

Độ Côn

1

Model

Kí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít )

d

D

B

N

2

626

ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - KOYO

6

19

6

00

3

627

2RS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - KOYO

7

22

7

 

4

628

CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - KOYO

8

24

8

 

5

629

ZZE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NACHI

9

26

6

 

6

6200

2NSE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su -NACHI

10

30

9

 

7

6201

CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NACHI

12

32

10

 

8

6202

ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NTN

15

35

11

 

9

6203

LLU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NTN

17

40

12

 

10

6204

CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NTN

20

47

14

 

11

6205

ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - NSK

25

52

15

 

12

6206

DDU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - NSK

30

62

16

 

13

6207

CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - NSK

35

72

17

 

14

6208

2Z: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - SKF

40

80

18

 

15

6209

2RS1: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - SKF

45

85

19

 

16

6210

S1: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - SKF

50

90

20

 

17

6211

ZRR: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc - F1

55

100

21

 

18

6212

2RSS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su - F1

60

110

22

 

19

6213

CCM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ - F1

65

120

23

 

20

6214

 

70

125

24

 

21

6215

 

75

130

25

 

22

6216

 

80

140

28

 

23

6217

 

85

150

28

 

24

6218

 

90

160

30

 

25

6219

 

95

170

32

 

26

6220

 

100

180

34

 

27

6221

 

105

190

36

 

28

6222

 

110

200

38

 

29

6223

 

 

 

 

 

30

6224

 

120

215

40

 

31

6226

 

130

230

40

 

32

6228

 

 

 

 

 

33

6230

 

 

 

 

 

34

6232

 

 

 

 

 

35

6234

 

 

 

 

 

 

CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM

------------------------------------------------------------------------

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ

   Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036

   Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM

   Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.

Quảng cáo