Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn côn 33112
NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN CÔN - Mã số 33112
Trước tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu vòng bi "bạc đạn" côn là gì?
Vòng bi "bạc đạn" côn là loại vòng bi được thiết kế để chịu tải trọng hỗn hợp, với tỷ số giữa “khả năng chịu tải/tiết diện cắt” lớn. Có khả năng chịu tải cao cũng như hoạt động ở tốc độ cao, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong ngành ôtô và công nghiệp như: Hộp giảm tốc, trục bánh ô tô, trục cán trong máy cán thép…
Đặc điểm của vòng bi “bạc đạn” côn
Rãnh chạy của vòng trong, vành ngoài và viên bi của loại vòng bi này được thiết kế với góc côn để các bề mặt của rãnh và trục viên bi cắt nhau tại một điểm trên tâm trục. Các viên bi được dẫn hướng nhờ vành trong côn có gờ.
Bi côn một dãy chịu được tải trọng hướng tâm và tải trọng hướng trục. Nếu tải trọng hướng tâm và tải trọng hướng trục từ hai phía, thì vòng bi phải được ghép cặp với vị trí kiểu “mặt đối mặt” hay “lưng đối lưng”.
Vòng bi “bạc đạn” côn có thể tách rời và gồm các phần sau: Vành ngoài, vành trong ráp với bi đũa. Vành trong và các viên bi đũa côn không tách rời nhau gọi là “côn”, vành ngoài gọi là “chén”. Khe hở trong được tạo thành trong quá trình lắp ráp do vị trí trục côn tương ứng với chén. Loại vòng bi này được dùng trong tình huống tải trọng đặt trước để đạt được độ cứng hợn và độ chính xác hoạt động của trục.
Cấu tạo vòng bi - bạc đạn côn
Hai dãy hay bốn dãy được thiết kế để chịu tải trọng hướng tâm. Và tải trọng hướng trục từ hai phía.
Bốn dãy được dùng trong ổ trục máy cán và các ứng dụng khác chịu tải trọng ứng dụng cao.
Nhiều dãy có dãy số và kí hiệu kết hợp được in trên bề mặt của các vành để điều chỉnh khe hở và phải được lắp ráp theo các con số và kí hiệu này.
Vòng cách làm bằng thép dập được sử dụng cho các vòng bi có đường kính trong nhỏ, vòng cách đồng thau có độ cứng cao hay vòng cách làm bằng thép mềm được dùng cho các loại vòng bi có đường kính trong lớn.
Vòng cách có chốt chịu lực mạnh được dùng cho các loại vòng bi có đường kính trong lớn.
Cấu tạo của vòng bi côn là có con lăn hình côn, lăn quanh các mặt dẫn côn trên vòng trong và vòng ngoài. Bạc đạn côn thường được lắp thành đôi; tương tự như vòng bi cầu đỡ chặn. Vòng cách làm bằng thép dập là loại hay được sử dụng.
Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi ‘bạc đạn” côn hệ mét thường có 5 chữ số được bắt đầu từ số 3. Ví dụ như: 30206, 32210, 30311, 32015, 32308, 33018, 33112, 33215, 31311…
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất loại vòng bi “bạc đạn” này. Trong đó phải kể đến các hãng nổi tiếng trên thế giới như: vòng bi SKF, bạc đạn FAG, vòng bi NTN, bạc đạn NSK, vòng bi KOYO, vòng bi NACHI, bạc đạn F1, ... Được khách hàng tin dùng sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp do chất lượng ổn định và tính an toàn cao.
ỨNG DỤNG
Vòng bi côn có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát, v.v. Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Chỉ viên bi côn được sử dụng rộng rãi cho vòng bi côn. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983), sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI BẠC ĐẠN CÔN 331xx
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN 331xx |
||||||
No |
Mã Số |
Ký Hiệu & Nhận Dạng |
Vòng Trong |
Vòng Ngoài |
Độ Dày |
Độ Côn |
1 |
Model |
Mã bạc đạn (3xxxx) - Kí Hiệu Bạc Đạn Côn |
d |
D |
B |
N |
2 |
33104 |
331xx - J2/Q: kí hiệu côn của hiệu SKF |
|
|
|
|
3 |
33105 |
331xx- JR: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu KOYO |
|
|
|
|
4 |
33106 |
4T 331xx: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NTN |
|
|
|
|
5 |
33107 |
E 331xx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NACHI |
|
|
|
|
6 |
33108 |
HR 331xx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NSK |
40 |
75 |
26 |
|
7 |
33109 |
331xx JR/Q: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu F1 |
45 |
80 |
26 |
|
8 |
33110 |
|
50 |
85 |
26 |
|
9 |
33111 |
|
55 |
95 |
30 |
|
10 |
33112 |
|
60 |
100 |
30 |
|
11 |
33113 |
|
65 |
110 |
34 |
|
12 |
33114 |
|
70 |
120 |
37 |
|
13 |
33115 |
|
75 |
125 |
37 |
|
14 |
33116 |
|
80 |
130 |
37 |
|
15 |
33117 |
|
85 |
140 |
41 |
|
16 |
33118 |
|
90 |
150 |
45 |
|
17 |
33119 |
|
|
|
|
|
18 |
33120 |
|
|
|
|
|
19 |
33121 |
|
|
|
|
|
20 |
33122 |
|
110 |
180 |
56 |
|
21 |
33124 |
|
|
|
|
|
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA COMPANY THEGIOIBACDAN.COM
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.