Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn côn 32310

NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN CÔN  - Mã số 32310

Vòng bi hay còn gọi là bạc đạn là một thuật ngữ khó hiểu đối với những ai ít tiếp xúc, tuy nhiên vai trò của nó vô cùng quan trọng đối với máy móc thiết bị. Thời đại công nghệ phát triển đòi hỏi con người phải bắt kịp và hiểu rõ về thời đại của công nghệ số, máy móc hiện đại. Chúng ta có thể tìm thấy vòng bi “bạc đạn” được sử dụng rất nhiều ở trong các loại máy móc thiết bị trong cuộc sống hằng ngày cũng như các ngành công nghiệp nhưng lại không hiểu chức năng và tầm quan trọng của nó như thế nào. Trong bài viết ngay sau đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về vòng bi ‘bạc đạn” côn một trong những loại vòng bi được ứng dụng khá phổ biến

Vòng bi “bạc đạn” côn (Tapered roller bearing) sử dụng con lăn côn lăn quanh các mặt dẫn côn trên vòng trong và vòng ngoài. Những vòng bi này có khả năng chịu tải trọng hướng kính và hướng trục (trên một hướng) rất cao. Vòng bi loại này thường được lắp thành đôi tương tự như vòng bi cầu đỡ chặn. Trong trường hợp này có thể đạt được độ hở trong thích hợp bằng cách điều chỉnh khoảng cách hướng trục giữa vòng trong hoặc vòng ngoài của hai ổ bi đối nhau. Do kết cấu của vòng bi loại này nên vòng trong và vòng ngoài có thể lắp riêng biệt.

Tùy thuộc vào góc tiếp xúc vòng bi côn được chia thành 3 loại: góc thường, góc vừa và góc sâu. Ngoài ra, còn có ổ đũa côn 4 dãy và 2 dãy.

▪» Vòng cách làm bằng thép dập được sử dụng phổ biến.

▪» Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi ‘bạc đạn” côn hệ mét thường có 5 chữ số được bắt đầu từ số 3. Ví dụ như: 30208, 32200, 30310, 32012, 32314, 33016, 33109, 33215, 31306…

Vòng bi đũa côn 1 dãy: Có thể chịu cùng một lúc tải trọng hướng tâm và tải trọng hướng trục một hướng.

Vòng bi đũa côn 2 dãy: vòng bi này gồm loại TDO có một vòng ngoài đôi, hai vòng trong 1 dãy, và loại TDI có 2 vòng ngoài 1 dãy, một vòng trong đôi. Cả 2 đều thích hợp với tải trọng hướng tâm và hướng trục ở cả 2 hướng.

Vòng bi côn hay bạc đạn côn là loại vòng bi chịu tải trong lớn, do đặc điểm thiết kế đặc biệt tiếp xúc đường nên nó được sử dụng trong các máy móc công nghiệp nặng.

Vòng bi côn có khả năng chịu tải cao cũng như hoạt động ở tốc độ cao, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong ngành oto và công nghiệp như: hộp giảm tốc, trục bánh oto, trục cán trong máy cán thép…

Vòng bi côn thường được lắp ráp chung với một số vòng bi- bạc đạn khác. Trong quá trình lắp ráp thiết bị các phần riêng lẻ có thể được đặt giá trị khe hở theo yêu cầu.

 

ỨNG DỤNG

Vòng bi côn có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát... Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Chỉ viên bi côn được sử dụng rộng rãi cho vòng bi côn. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983) sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.

Dung sai cấp cho kích thước inch [3]

Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]

3              0,006 Vang2        0,000003              0,000003              ± 0,00003             0,5

5              0,006 12                0,000005              0,000005              ± 0,00005             0,8

10           0,006 12                0,00001 0,00001 ± 0,0001               1

25           0,006 12                0,000025              0,000025              ± 0,0001               2.0

50           0,006 12                0,00005 0,00005 ± 0,0003               3.0

100         0,006 12                0,0001   0,0001   ± 0,0005               5.0

200         0,006 12                0,0002   0,0002   ± 0,001  8,0        bóng danh nghĩa [in]

1000       0,006 12                0,001     0,001     ± 0,005               Dung sai đường kính

Dung sai cấp cho kích thước số liệu

Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]            

3              0,00008 0,00008 ± 0,0008               0,012

5              0,00013 0,00013 ± 0,0013               0,02

10           0,00025 0,00025 ± 0,0013               0,025

25           0,0006   0,0006   ± 0,0025               0,051

50           0,0012   0,0012   ± 0,0051               0,076

100         0,0025   0,0025   ± 0,0127               0.127

200         0,005     0,005     ± 0,025  0,203

1000       0,025     0,025     ± 0.127 

Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường

Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50   BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25  | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276

Độ cứng [HRC]   60           58           62           62           66           60           50           70           40           50           40

Giới hạn nhiệt độ [° F]    300         300         400         400         600         300         1200       1500       400         500         1000

Chống ăn mòn [10]          1              3              1              2              1              4              5              5              1              4              5

Hao mòn [10]    1              1              1              2              3              1              5              5              3              2              4

Giới hạn [10]     1              1              2              2              2              4              5              3              3              2              4

Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính       

Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện

Giới hạn kích thước |     không  giới hạn

Maxm   1,5 in (38 mm)   Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)

Khả năng tải tương đối [9]            3              2              4              4              5              3              1              5              1              1              1

Vòng đời tương đối [10]                3             2              4              4              5              3              1              5              1              1              1

BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN CÔN 323xx

BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN 323xx

No

Mã Số

Ký Hiệu & Nhận Dạng

Vòng Trong

Vòng Ngoài

Độ Dày

Độ Côn

1

Model

Mã bạc đạn (xxxxx) - Kí Hiệu Bạc Đạn Côn

d

D

B

N

2

32303

323xx - J2/Q: kí hiệu côn của hiệu SKF

17

47

15.25

 

3

32304

323xx - JR: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu KOYO

20

52

22.25

 

4

32305

4T 323xx: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NTN

25

62

25.25

 

5

32306

E 323xx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NACHI

30

72

28.75

 

6

32307

HR 323xx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NSK

35

80

32.75

 

7

32308

323xx JR/Q: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu F1

40

90

35.25

 

8

32309

 

45

100

38.25

 

9

32310

 

50

110

42.25

 

10

32311

 

55

120

45.50

 

11

32312

 

60

130

48.50

 

12

32313

 

65

140

51

 

13

32314

 

70

150

54

 

14

32315

 

75

160

58

 

15

32316

 

80

170

61.50

 

16

32317

 

85

180

63.50

 

17

32318

 

90

190

67.50

 

18

32319

 

95

200

71.50

 

19

32320

 

100

215

77.50

 

20

32322

 

110

240

84.50

 

21

32324

 

120

260

90.50

 

CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA COMPANY THEGIOIBACDAN.COM

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ

   Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036

   Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM

   Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.

Quảng cáo