Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn côn 30308
NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN CÔN - Mã số 30308
Vòng bi côn hay bạc đạn côn là loại vòng bi có khả năng chịu tải cao và tốc độ cao rất thông dụng trong các ứng dụng có tải trọng cả 2 hướng: Dọc Trục và Vuông góc với Trục. Ngoài ra nó cũng có thể chịu tải hướng kính rất tốt. Đặc biệt Vòng bi côn còn chịu được tải lớn hơn nữa nhờ được tăng cường thêm nhiều bi lăn (rollers) có kích thước lớn. Vì có đặc điểm thiết kế rất đặc biệt nên nó thường được sử dụng nhiều trong các máy móc công nghiệp nặng.
Cấu tạo vòng bi côn gồm hai bộ phận chính là cụm vòng trong và cụm vòng ngoài được thiết kế tách rời và độc lập hoàn toàn. Vành ngoài gọi là “chén”, bi đũa kết hợp với vành trong không tách rời được gọi là “côn”, nhờ đó khi ráp vòng bi vào máy, ta có thể gắn độc lập vòng trong và vòng ngoài.
ỨNG DỤNG
Vòng bi côn có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát, v.v. Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi là cả chi phí. Chỉ viên bi côn được sử dụng rộng rãi cho vòng bi côn. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là - ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại. Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983), sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng, phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc chắn cho cả tương lai.
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN CÔN 303xx
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN 303xx |
||||||
No |
Mã Số |
Ký Hiệu & Nhận Dạng |
Vòng Trong |
Vòng Ngoài |
Độ Dày |
Độ Côn |
1 |
Model |
Mã bạc đạn (xxxxx) - Kí Hiệu Bạc Đạn Côn |
d |
D |
B |
N |
2 |
30303 |
303xx - J2/Q: kí hiệu côn của hiệu SKF |
17 |
47 |
15.25 |
|
3 |
30304 |
303xx - JR: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu KOYO |
20 |
52 |
16.25 |
|
4 |
30305 |
4T 303xx: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NTN |
25 |
62 |
18.25 |
|
5 |
30306 |
E 303xx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NACHI |
30 |
72 |
20.75 |
|
6 |
30307 |
HR 303xx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NSK |
35 |
80 |
22.25 |
|
7 |
30308 |
303xx JR/Q: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu F1 |
40 |
90 |
25.25 |
|
8 |
30309 |
45 |
100 |
27.25 |
||
9 |
30310 |
50 |
110 |
29.25 |
||
10 |
30311 |
55 |
120 |
31.50 |
||
11 |
30312 |
60 |
130 |
33.50 |
||
12 |
30313 |
65 |
140 |
36 |
||
13 |
30314 |
70 |
150 |
38 |
||
14 |
30315 |
75 |
160 |
40 |
||
15 |
30316 |
80 |
170 |
42.50 |
||
16 |
30317 |
85 |
180 |
44.50 |
||
17 |
30318 |
90 |
190 |
46.50 |
||
18 |
30319 |
95 |
200 |
49.50 |
||
19 |
30320 |
100 |
215 |
51.50 |
||
20 |
30321 |
105 |
225 |
53.50 |
||
21 |
30322 |
110 |
240 |
54.50 |
||
22 |
30324 |
120 |
260 |
59.50 |
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA COMPANY THEGIOIBACDAN.COM
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.