Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn bánh xe ô tô
Những năm gần đây nhu cầu mua sắm xe ô tô của người Việt trở nên rầm rộ hơn bao giờ hết, một phần vì do cơ chế mở cửa của nhà nước cùng với sự phát triển về kinh tế, phong trào sử dụng phương tiện này ngày càng lớn. Vì vậy các ngành sản xuất linh kiện cho ô tô đòi hỏi cũng phải phát triển mạnh mẽ để đáp ứng được nhu cầu này của thị trường. Trong đó, vòng bi “bạc đạn” là 1 linh kiên vô cùng quan trọng đối với những thiết bị máy móc nói chung và ngành ô tô nói riêng
Cũng giống như các máy móc công nghiệp có chuyển động tròn, xe ô tô cũng sử dụng vòng bi để quá trình hoạt động thêm trơn tru. Vòng bi ô tô là bộ phận có độ chính xác cao, nên việc chọn lựa vòng bi lắp đặt và thay thế là điều hết sức quan trọng. Vậy vòng bi sử dụng trong ô tô có khác gì so với vòng bi sử dụng trong những máy móc khác hay không? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu vòng bi trong bánh xe ô tô ngay sau đây nhé.
Do ô tô hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, thường xuyên di chuyển do vậy vòng bi ô tô phải đáp ứng những tiêu chuẩn sau: tốc độ cao, hiệu suất cao và tuổi thọ trong quá trình sử dụng. Sử dụng vòng bi bánh xe ô tô có thể làm giảm bớt sự rung lắc của bánh, chống rung, chống sốc, lệch trục, kéo dài thời gian sử dụng của xe, cũng như phân bổ tải trọng của xe một cách đều nhất.
Cụ thể hơn, phớt làm kín phía bên trong trục bánh xe làm giảm đáng kể khoảng cách nghỉ giữa các lần cầu bảo dưỡng. Trong quá trình sản xuất, lắp ráp, nếu tăng chất lượng thép và tăng khả năng chịu nhiệt của thép thì đồng nghĩa với việc sẽ làm tăng tuổi thọ vòng bi bánh xe ô tô lên rất cao. Tuy có thiết kế gọn song vẫn đảm bảo sự chắc chắn, mạnh mẽ trong quá trình sử dụng trên nhiều loại địa hình.
Hiện nay trên thị trường chủ yếu xuất hiện những loại vòng bi “bạc đạn” cho bánh xe ô tô như sau:
▪» Vòng bi “bạc đạn” bánh xe ô tô dạng côn,
▪» Vòng bi “bạc đạn” bánh xe ô tô côn xiên,
▪» Vòng bi “bạc đạn” bánh xe ô tô hình cầu có rãnh sâu,
▪» Vòng bi “bạc đạn” bánh xe ô tô đũa trụ,
▪» Vòng bi “bạc đạn” bánh xe ô tô cắt côn T trong bộ ly hợp, …
Và với mỗi loại lại phân thành riêng từng nhóm hàng để có thể đáp ứng đúng chủng loại xe cũng như những yêu cầu trong quá trình di chuyển.
Các thông số kỹ thuật.
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Hướng dẫn tra: Kích thước vòng bi "bạc đạn" côn
– OD : đường kính ngoài
– ID: đường kính trong
– T: độ dày ổ lăn
(Đơn vị: mm)
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN CÔN DÙNG CHO Ô TÔ 3xxxx
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC BẠC ĐẠN Ô TÔ 3xxxx |
||||||
No |
Mã Số |
Ký Hiệu & Nhận Dạng |
Vòng Trong |
Vòng Ngoài |
Độ Dày |
Độ Côn |
1 |
Model |
Mã bạc đạn (xxxxx) - Kí Hiệu Bạc Đạn Côn |
d |
D |
B |
N |
2 |
32207 |
3xxxx - J2/Q: kí hiệu côn của hiệu SKF |
35 |
72 |
24.25 |
|
3 |
32208 |
|
40 |
80 |
24.75 |
|
4 |
32209 |
3xxxx - JR: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu KOYO |
45 |
85 |
24.75 |
|
5 |
32210 |
4T 3xxxx: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NTN |
50 |
90 |
24.75 |
|
6 |
32211 |
E 3xxxx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NACHI |
55 |
100 |
25.75 |
|
7 |
32213 |
HR 3xxxx J: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu NSK |
65 |
120 |
32.25 |
|
8 |
32215 |
3xxxx JR/Q: kí hiệu bạc đạn côn của hiệu F1 |
75 |
130 |
33.25 |
|
9 |
32216 |
|
80 |
140 |
35.25 |
|
10 |
32217 |
|
85 |
150 |
38.50 |
|
11 |
32218 |
|
90 |
160 |
42.00 |
|
12 |
32219 |
|
95 |
170 |
45.50 |
|
13 |
32309 |
|
45 |
100 |
38.25 |
|
14 |
32310 |
|
50 |
110 |
42.25 |
|
15 |
32311 |
|
55 |
120 |
45.50 |
|
16 |
32312 |
|
60 |
130 |
48.50 |
|
17 |
32313 |
|
65 |
140 |
51.00 |
|
18 |
30309 |
|
45 |
100 |
27.25 |
|
19 |
30310 |
|
50 |
110 |
29.25 |
|
20 |
30311 |
|
55 |
120 |
31.50 |
|
21 |
30313 |
|
65 |
140 |
36.00 |
|
22 |
33118 |
|
90 |
150 |
45.00 |
|
23 |
33213 |
|
65 |
120 |
41.00 |
|
24 |
30212 |
|
60 |
110 |
23.75 |
|
25 |
32220 |
|
100 |
180 |
49.00 |
|
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM
---------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.